VAN ĐIỆN TỪ VUVS GIÁ TỐT - CHÍNH HÃNG FESTO - HÀNG CÓ SẴN TẠI KHO
1. Cấu tạo van điện từ VUVS
Van điện từ máy nén khí được vận hành nhờ dòng điện đi qua, giúp cuộn coil sản sinh từ trường điều khiển van đóng, mở. Van có cấu tạo đơn giản gồm các bộ phận như:
2. Nguyên lý hoạt động của van điện từ
Van điện từ khí nén hoạt động dựa trên nguyên lý điện từ và áp suất khí nén để điều khiển luồng khí vào và ra khỏi van. Khi một tín hiệu điện được đưa vào cuộn dây điện, van an toàn khí nén sẽ tạo ra một từ trường điện, làm cho van di chuyển và mở hay đóng các lỗ kết nối.
Nếu van khí nén được thiết kế để mở các lỗ kết nối, khi tín hiệu điện được đưa vào cuộn dây điện, van sẽ di chuyển và mở các lỗ kết nối. Khi tín hiệu được ngừng, van sẽ đóng các lỗ kết nối bằng cách sử dụng lực của nắp van hoặc lò xo.
Trong hệ thống khí nén, áp suất khí nén được sử dụng để điều khiển luồng khí vào và ra khỏi van điện từ. Khi áp suất khí nén được đưa vào van điện từ, nó sẽ tác động lên piston bên trong van, đẩy van di chuyển và mở hay đóng các lỗ kết nối.
Kết hợp giữa nguyên lý điện từ và áp suất khí nén giúp van điện từ khí nén hoạt động chính xác và ổn định. Van điện từ khí nén được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điều khiển tự động trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất ô tô đến chế tạo máy móc.
3. Đặc điểm nổi bật của van điện từ Festo
Những sản phẩm van điện từ khí nén Festo sở hữu ưu điểm nổi bật cả về chất lượng, thiết kế, tính ứng dụng cao và khả năng đáp ứng công việc một cách hiệu quả.
- Được làm từ chất liệu cao cấp giúp van điện từ khí nén Festo đảm bảo độ bền vượt trội so với các sản phẩm khác trên thị trường.
- Hiệu suất hoạt động cao, van khí nén Festo có thể phản ứng ngay lập tức khi được cung cấp nguồn điện.
- Thiết kế van khí nén Festo siêu nhỏ gọn, chắc chắn, có thể lắp đặt trong các hệ thống, chi tiết máy nhỏ.
- Bộ phận đầu coil của van điện từ Festo có đa dạng kiểu kết nối riêng biệt phù hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Kích thước, thông số của van khí nén Festo chuẩn xác 100%, các chi tiết, bộ phận cấu tạo đều được sản xuất tỉ mỉ, chính xác, có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng trong ứng dụng chế tạo, công nghệ đòi hỏi cao về kỹ thuật.
- Phù hợp sử dụng cho nhiều thiết bị, xi lanh khí nén, xi lanh khí nén vuông, xi lanh trượt, xoay,….
Đặc điểm nổi bật của van điện từ Festo
4. Ưu và nhược điểm của van điện từ VUVS
4.1. Ưu điểm của van điện từ VUVS
Van điện từ sở hữu rất nhiều mặt ưu điểm nên nó luôn là một trong các lựa chọn hàng đầu của người dùng khi ứng dụng các thiết bị với mục đích điều khiển và phân phối dòng chảy trong hệ thống đường ống. Một số ưu điểm có thể nhắc đến như:
4.2. Nhược điểm của van điện từ VUVS
Bên cạnh những ưu điểm được kể trên thì van điện từ vẫn còn tồn đọng một số nhược điểm cần phải được khắc phục tốt. Khuyết điểm thường thấy nhất ở thiết bị công nghiệp này đó chính là sự bất ổn định về nguồn điện, điều này có thể gây ảnh hưởng đối với hoạt động của van và của cả hệ thống. Cụ thể một số nhược điểm của van như sau:
Đại lý chính hãng Festo - Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Kỹ Thuật Hùng Phát
Chúng tôi tự hào là đại lý chính hãng của Festo, mang đến cho khách hàng sự yên tâm và hài lòng tuyệt đối:
CÁC DÒNG VAN ĐIỆN TỪ VUVS ĐƯỢC ƯA CHUỘNG TRONG NGÀNH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
VAN ĐIỆN TỪ VUVS-L25-M32C-MD-G14-F8-1C1 - HÀNG CÓ SẴN
- Chức năng van: 3/2 đóng đơn ổn định - Kiểu vận hành: điện - Kích thước van: 26.5 mm - Lưu lượng định mức thông thường: 1000 l/min - Cổng nối làm việc bằng khí nén: G1/4 - Điện áp vận hành: 24V DC - Áp suất vận hành: 0.25 MPa ... 1 MPa - Nhiệt độ trung bình: -10 °C ... 60 °C - Trọng lượng sản phẩm: 297 g - Kết nối lỗ mở thông khí: không được gom - Vật liệu vỏ: Nhôm đúc áp lực sơn - Vật liệu con trượt pít tông: Hợp kim nhôm rèn - Vật liệu vít: Thép mạ, kẽm |
VAN ĐIỆN TỪ VUVS-L20-M52-AD-G18-F7-1C1 - HÀNG CÓ SẴN
- Chức năng van: 5/2, đơn ổn định - Loại kích hoạt: Điện - Kích thước van: 21 mm - Tốc độ dòng chảy danh nghĩa tiêu chuẩn: 700l/phút - Cổng làm việc khí nén: G1/8 - Điện áp hoạt động: 24V một chiều - Áp lực vận hành: 0.25 MPa ... 1 MPa - Áp lực vận hành: 2,5 thanh ... 10 thanh - Đường kính ngoài: 5,7mm - Nhiệt độ môi trường: -10°C ... 60°C - Trọng lượng sản phẩm: 222 gam - Vật liệu vỏ: Nhôm đúc áp lực sơn - Vật liệu con trượt pít tông: Hợp kim nhôm rèn - Vật liệu vít: Thép mạ, kẽm |
VAN ĐIỆN TỪ VUVS-LK20-M52-AD-G18-1C1-S - HÀNG CÓ SẴN
- Chức năng van: 5/2, đơn ổn định - Kiểu vận hành: Điện - Kích thước van: 21 mm - Trọng lượng sản phẩm: 145 gam - Tốc độ dòng chảy danh nghĩa tiêu chuẩn: 550 l/phút - Cổng làm việc khí nén: G1/8 - Điện áp hoạt động: 24V một chiều - Áp lực vận hành: 0,15 MPa ... 0,8 MPa - Đường kính ngoài: 5,2mm - Nhiệt độ trung bình: - 5°C ... 50°C - Vật liệu vỏ: Hợp kim nhôm rèn - Vật liệu con trượt pít tông: Hợp kim nhôm rèn |
VAN ĐIỆN TỪ VUVG-LK10-M52-AT-M5-1R8L-S - HÀNG CÓ SẴN
- Chức năng van: 5/2, đơn ổn định - Kiểu vận hành: điện - Kích thước van: 10mm - Trọng lượng sản phẩm: 45g - Tốc độ dòng chảy danh nghĩa tiêu chuẩn: 195 l/phút - Cổng làm việc khí nén: M5 - Điện áp hoạt động: 24V một chiều - Nhiệt độ trung bình: -5 °C ... 50 °C - Vật liệu của phớt: HNBR NBR - Vật liệu vỏ: Hợp kim nhôm rèn |
VAN ĐIỆN TỪ VUVG-LK14-M52-AT-G18-1R8L-S - HÀNG CÓ SẴN
- Chức năng van: 5/2 đơn ổn định - Kiểu vận hành: Điện - Kích thước van: 14mm - Tốc độ dòng chảy danh nghĩa tiêu chuẩn: 660 l/phút - Cổng làm việc khí nén: G1/8 - Điện áp hoạt động: 24V một chiều - Nhiệt độ môi trường: -5 °C ... 50 °C - Trọng lượng sản phẩm: 65 g - Áp suất vận hành: 0.25 MPa ... 0.7 MPa - Vật liệu của phớt: HNBR NBR - Vật liệu vỏ: Hợp kim nhôm rèn |
VAN ĐIỆN TỪ VUVS-LK25-M32C-AD-G14-1B2-S - HÀNG CÓ SẴN
- Chức năng van 3/2 đóng đơn ổn định - Kiểu vận hành: điện - Kích thước van: 26.5 mm - Lưu lượng định mức thông thường 1000 l/min - Cổng nối làm việc bằng khí nén: G 1/4 - Điện áp vận hành: 24V DC - Áp suất vận hành: 0.15 MPa ... 0.8 MPa - Nhiệt độ trung bình: -5 °C ... 50 °C - Vật liệu của phớt: HNBR - NBR - Vật liệu vỏ: Hợp kim nhôm rèn - Vật liệu con trượt pít tông: Hợp kim nhôm rèn |
VAN ĐIỆN TỪ VUVS-LK25-M52-AD-G14-1B2-S - HÀNG CÓ SẴN
- Chức năng van: 5/2 đơn ổn định - Kiểu vận hành: điện - Kích thước van: 26.5 mm - Lưu lượng định mức thông thường: 1000 l/min - Cổng nối làm việc bằng khí nén: G1/4 - Điện áp vận hành: 24V DC - Áp suất vận hành: 0.15 MPa ... 0.8 MPa - Nhiệt độ trung bình: -5 °C ... 50 °C - Trọng lượng sản phẩm: 250 g - Vật liệu vỏ: Hợp kim nhôm rèn - Vật liệu con trượt pít tông: Hợp kim nhôm rèn |